Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2074 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1126 1.009466.000.00.00.H01 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động
1127 1.009467.000.00.00.H01 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội vụ Lao động
1128 1.000105.000.00.00.H01 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1129 1.000459.000.00.00.H01 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1130 1.000502.000.00.00.H01 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1131 1.005132.000.00.00.H01 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1132 1.009811.000.00.00.H01 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1133 2.000192.000.00.00.H01 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1134 2.000205.000.00.00.H01 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1135 2.002028.000.00.00.H01 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1136 2.002105.000.00.00.H01 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
1137 2.001955.000.00.00.H01 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động - Tiền lương
1138 2.001949.000.00.00.H01 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Nội vụ Lao động - Tiền lương
1139 1.009331.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
1140 1.009332.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
EMC Đã kết nối EMC