Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2207 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2116 1.009998.000.00.00.H01 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
2117 1.009999.000.00.00.H01 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
2118 1.009992.000.00.00.H01_H Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
2119 1.009993.000.00.00.H01_H Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
2120 2.000377.000.00.00.H01 Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý căn cước công dân
2121 2.000408.000.00.00.H01 Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý căn cước công dân
2122 2.000677.000.00.00.H01 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý căn cước công dân
2123 2.001174.000.00.00.H01 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý căn cước công dân
2124 2.001177.000.00.00.H01 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý căn cước công dân
2125 2.001801.000.00.00.H01 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Cấp Quận/huyện Tiếp dân và xử lý đơn thư
2126 2.001909.000.00.00.H01 thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Cấp Quận/huyện Tiếp dân và xử lý đơn thư
2127 1.001652.000.00.00.H01_H Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú Cấp Quận/huyện Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
2128 2.000594.000.00.00.H01 Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân Cấp Quận/huyện Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
2129 1.003732.000.00.00.H01 Thủ tục hội tự giải thể Cấp Quận/huyện Tổ chức phi chính phủ
2130 1.003757.000.00.00.H01 Thủ tục đổi tên hội Cấp Quận/huyện Tổ chức phi chính phủ
EMC Đã kết nối EMC