46 |
2.001987.000.00.00.H01 |
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở giáo dục khác |
47 |
1.000715.000.00.00.H01 |
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
48 |
1.000713.000.00.00.H01 |
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
49 |
1.000711.000.00.00.H01 |
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
50 |
1.000259.000.00.00.H01 |
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
51 |
1.000288.000.00.00.H01 |
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
52 |
1.000280.000.00.00.H01 |
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
53 |
1.000691.000.00.00.H01 |
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
54 |
1.000729.000.00.00.H01 |
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
55 |
2.000011.000.00.00.H01 |
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
56 |
1.005144.000.00.00.H01 |
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
57 |
1.001499.000.00.00.H01 |
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài |
58 |
1.001714.000.00.00.H01 |
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
59 |
1.001497.000.00.00.H01 |
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài |
60 |
1.004436.000.00.00.H01 |
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |