Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Nội vụ


Tìm thấy 123 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.009811.000.00.00.H01 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
47 2.000192.000.00.00.H01 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
48 2.000205.000.00.00.H01 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
49 2.002028.000.00.00.H01 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
50 2.002105.000.00.00.H01 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
51 1.005219.000.00.00.H01 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
52 1.012091.H01 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Nội vụ Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
53 2.001955.000.00.00.H01 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động - Tiền lương
54 1.009352.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
55 1.009354.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
56 1.009355.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
57 1.001257.000.00.00.H01 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nội vụ Người có công
58 1.004964.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Sở Nội vụ Người có công
59 1.010801.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
60 1.010802.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội vụ Người có công
EMC Đã kết nối EMC