Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn


Tìm thấy 115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.000055.000.00.00.H01 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
77 1.000058.000.00.00.H01 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
78 1.000081.000.00.00.H01 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
79 1.000084.000.00.00.H01 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
80 3.000152.000.00.00.H01 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
81 3.000159.000.00.00.H01 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
82 3.000160.000.00.00.H01 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
83 1.000047.000.00.00.H01 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
84 1.000071.000.00.00.H01 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
85 1.004815.000.00.00.H01 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
86 1.011470.H01 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
87 1.012687.H01 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
88 1.012921.H01 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
89 3.000198.000.00.00.H01 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
90 1.003618.000.00.00.H01 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Nông nghiệp
EMC Đã kết nối EMC