Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn


Tìm thấy 115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.012689.H01 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lĩnh vực kiểm lâm
62 1.012692.H01 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lĩnh vực kiểm lâm
63 1.012690.H01 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lĩnh vực kiểm lâm
64 1.012691.H01 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lĩnh vực kiểm lâm
65 1.005411.000.00.00.H01 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo hiểm
66 2.002169.000.00.00.H01 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo hiểm
67 1.003984.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Bảo vệ Thực vật
68 1.012832.H01 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Chăn nuôi
69 1.012833.H01 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Chăn nuôi
70 1.012834.H01 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Chăn nuôi
71 1.012835.H01 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Chăn nuôi
72 1.009478.000.00.00.H01 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
73 1.011647.H01 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
74 1.003486.000.00.00.H01 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
75 1.003524.000.00.00.H01 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
EMC Đã kết nối EMC