Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Dân tộc và Tôn giáo


Tìm thấy 42 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.012222.H01 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Sở Dân tộc và Tôn giáo Công tác dân tộc
2 1.012223.H01 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Sở Dân tộc và Tôn giáo Công tác dân tộc
3 1.000415.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
4 1.000517.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
5 1.000535.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
6 1.000587.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
7 1.000604.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
8 1.000638.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
9 1.000654.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
10 1.000766.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
11 1.000780.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
12 1.000788.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
13 1.001550.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
14 1.001589.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
15 1.001604.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
EMC Đã kết nối EMC