Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 7481 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2851 1.005219.000.00.00.H01 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Quản lý lao động ngoài nước
2852 1.012091.H01 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Nội vụ Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
2853 2.001955.000.00.00.H01 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động - Tiền lương
2854 1.009352.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
2855 1.009354.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
2856 1.009355.000.00.00.H01 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
2857 1.001257.000.00.00.H01 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nội vụ Người có công
2858 1.004964.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Sở Nội vụ Người có công
2859 1.010801.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
2860 1.010802.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội vụ Người có công
2861 1.010803.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
2862 1.010804.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội vụ Người có công
2863 1.010805.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
2864 1.010806.000.00.00.H01 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
2865 1.010807.000.00.00.H01 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
EMC Đã kết nối EMC
icon
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH AN GIANG