Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2175 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1366 1.010814.000.00.00.H01 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1367 1.010815.000.00.00.H01 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1368 1.010816.000.00.00.H01 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1369 1.010817.000.00.00.H01 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1370 1.010818.000.00.00.H01 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1371 1.010819.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1372 1.010820.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1373 1.010821.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1374 1.010822.000.00.00.H01 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1375 1.010823.000.00.00.H01 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1376 1.010824.000.00.00.H01 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1377 1.010825.000.00.00.H01 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1378 1.010826.000.00.00.H01 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1379 1.010827.000.00.00.H01 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1380 1.010828.000.00.00.H01 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
EMC Đã kết nối EMC