Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2172 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1291 1.009671.000.00.00.H01 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1292 1.009729.000.00.00.H01 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1293 1.009731.000.00.00.H01 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1294 1.009736.000.00.00.H01 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1295 1.010010.000.00.00.H01 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1296 1.010023.000.00.00.H01 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1297 1.010027.000.00.00.H01 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1298 1.010029.000.00.00.H01 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1299 1.010030.000.00.00.H01 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1300 1.010031.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1301 1.002395.000.00.00.H01 Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1302 2.000529.000.00.00.H01 Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1303 2.001021.000.00.00.H01 Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1304 2.001025.000.00.00.H01 Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1305 2.001061.000.00.00.H01 Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
EMC Đã kết nối EMC