Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2172 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1276 1.009646.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1277 1.009647.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1278 1.009649.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1279 1.009650.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1280 1.009652.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1281 1.009653.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1282 1.009654.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1283 1.009655.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1284 1.009656.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1285 1.009657.000.00.00.H01 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1286 1.009659.000.00.00.H01 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1287 1.009661.000.00.00.H01 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1288 1.009662.000.00.00.H01 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1289 1.009664.000.00.00.H01 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1290 1.009665.000.00.00.H01 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
EMC Đã kết nối EMC