Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

Toàn trình  Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Ký hiệu thủ tục: 1.011671.H01
Lượt xem: 12
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

    a) Cách thức nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. b) Cách thức nhận kết quả Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.

  • Trực tuyến
  • Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

    a) Cách thức nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. b) Cách thức nhận kết quả Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.

  • Dịch vụ bưu chính
  • Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

    a) Cách thức nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. b) Cách thức nhận kết quả Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Phí
  • Trực tiếp - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
  • -11.000 => 578.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (578.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (158.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (53.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (11.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -33.000 => 40.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp trực tiếp: Dạng giấy: 40.000 đ/trang; Dạng số: 33.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
  • -10.000 => 550.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (550.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (150.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (50.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (10.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -35.000 => 42.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT hoặc cổng TTĐT: Dạng giấy: 42.000 đ/trang; Dạng số: 35.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
  • -105.000 => 630.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (105.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (210.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (420.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (630.000/bản đồ))
  • -39.000 => 47.000 đồng/10 thửa Đồng (Cung cấp trực tiếp dạng giấy: 47.000 đ/10 thửa; dạng số: 39.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
  • -200.000 => 600.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (100.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (200.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (400.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (600.000/bản đồ))
  • -300.000 => 315.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (dạng giấy) trực tiếp: 300.000 đ/bản đồ, qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: 315.000 đ/bản đồ)
  • -41.000 => 50.000 đồng/ 10 thửa Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT dạng giấy: 50.000 đ/10 thửa; dạng số: 41.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
  • -3.500.000 => 12.000.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) trực tiếp: Cấp xã (3.500.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.000.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.000.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -3.675.000 => 12.600.000 đồng/ bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Cấp xã (3.675.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.350.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.600.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • Trực tuyến - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
  • -10.000 => 550.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (550.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (150.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (50.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (10.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -11.000 => 578.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (578.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (158.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (53.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (11.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -33.000 => 40.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp trực tiếp: Dạng giấy: 40.000 đ/trang; Dạng số: 33.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
  • -35.000 => 42.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT hoặc cổng TTĐT: Dạng giấy: 42.000 đ/trang; Dạng số: 35.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
  • -39.000 => 47.000 đồng/10 thửa Đồng (Cung cấp trực tiếp dạng giấy: 47.000 đ/10 thửa; dạng số: 39.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
  • -105.000 => 630.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (105.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (210.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (420.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (630.000/bản đồ))
  • -200.000 => 600.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (100.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (200.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (400.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (600.000/bản đồ))
  • -300.000 => 315.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (dạng giấy) trực tiếp: 300.000 đ/bản đồ, qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: 315.000 đ/bản đồ)
  • -41.000 => 50.000 đồng/ 10 thửa Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT dạng giấy: 50.000 đ/10 thửa; dạng số: 41.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
  • -3.500.000 => 12.000.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) trực tiếp: Cấp xã (3.500.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.000.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.000.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -3.675.000 => 12.600.000 đồng/ bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Cấp xã (3.675.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.350.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.600.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • Dịch vụ bưu chính - Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
  • -10.000 => 550.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (550.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (150.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (50.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (10.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -11.000 => 578.000 đồng/ha Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (578.000/ha); Tỷ lệ 1/1000 (158.000/ha); Tỷ lệ 1/2000 (53.000/ha); Tỷ lệ 1/5000 (11.000/ha) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -33.000 => 40.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp trực tiếp: Dạng giấy: 40.000 đ/trang; Dạng số: 33.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
  • -35.000 => 42.000 đồng/trang Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT hoặc cổng TTĐT: Dạng giấy: 42.000 đ/trang; Dạng số: 35.000 đ/trang hồ sờ tài liệu đất đai - Trường hợp có nhiều trang thì mỗi trang tăng thêm 4000đ/trang)
  • -39.000 => 47.000 đồng/10 thửa Đồng (Cung cấp trực tiếp dạng giấy: 47.000 đ/10 thửa; dạng số: 39.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
  • -105.000 => 630.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Tỷ lệ 1/500 (105.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (210.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (420.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (630.000/bản đồ))
  • -200.000 => 600.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ địa chính (dạng giấy) trực tiếp: Tỷ lệ 1/500 (100.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/1000 (200.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/2000 (400.000/bản đồ); Tỷ lệ 1/5000 (600.000/bản đồ))
  • -300.000 => 315.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (dạng giấy) trực tiếp: 300.000 đ/bản đồ, qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: 315.000 đ/bản đồ)
  • -41.000 => 50.000 đồng/ 10 thửa Đồng (Cung cấp qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT dạng giấy: 50.000 đ/10 thửa; dạng số: 41.000 đ/10 thửa phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính - Trường hợp trên 10 thửa thì tính thêm theo tỷ lệ thuận với mức trên)
  • -3.500.000 => 12.000.000 đồng/bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) trực tiếp: Cấp xã (3.500.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.000.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.000.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
  • -3.675.000 => 12.600.000 đồng/ bản đồ Đồng (Cung cấp Bản đồ HTSDĐ, Bản đồ QH, KH sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề (Vector) qua đường bưu điện, trang TTĐT, cổng TTĐT: Cấp xã (3.675.000 đ/bản đồ); cấp huyện (7.350.000 đ/bản đồ); cấp tỉnh (12.600.000 đ/bản đồ) - Dạng Raster mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ)
Lệ phí
    Không
Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 27/2019/NĐ-CP Số: 27/2019/NĐ-CP

  • Luật đo đạc và bản đồ Số: 27/2018/QH14

  • Nghị định 136/2021/NĐ-CP Số: 136/2021/NĐ-CP

  • Nghị định 22/2023/NĐ-CP Số: 22/2023/NĐ-CP

b) Trả kết quả

  • Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải trả lời bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.

a) Nộp hồ sơ
  • Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu; người đại diện cơ quan, tổ chức đến giao dịch yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). Khi cung cấp qua mạng Internet đối với thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ gửi tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.

a.2) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tuyến

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Tệp tin chứa Giấy giới thiệu hoặc Công văn của cơ quan, tổ chức Bản chính: 1
Bản sao: 1
- tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động. Mẫu số 03.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1

a.1) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc bưu chính

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức. Bản chính: 1
Bản sao:
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) Mẫu số 03.docx
Bản chính: 1
Bản sao:
Xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân Bản chính: 1
Bản sao:

File mẫu:

  • - tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động. Tải về In ấn

Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

EMC Đã kết nối EMC