Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh An Giang |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang |
Lĩnh vực |
Môi trường |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 50 Ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. Trực tuyến - 50 Ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. Dịch vụ bưu chính - 50 Ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 10, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT)
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định.
|
Phí |
- Trực tiếp - 50 Ngày làm việc
- -5.000.000 => 17.000.000 Đồng (Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -6.900.000 => 25.000.000 Đồng (Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -7.500.000 => 25.000.000 Đồng (Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -7.800.000 => 24.000.000 Đồng (Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -5.000.000 => 15.600.000 Đồng (Nhóm 7. Dự án khác có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -8.400.000 => 26.000.000 Đồng (Nhóm 6. Dự án công nghiệp có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -8.100.000 => 25.000.0000 Đồng (Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- Trực tuyến - 50 Ngày làm việc
- -2.500.000 => 8.500.000 Đồng (Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -3.450.000 => 12.500.000 Đồng (Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -3.900.000 => 12.000.000 Đồng (Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -4.200.000 => 13.000.000 Đồng (Nhóm 6. Dự án công nghiệp có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -2.500.000 => 7.800.000 Đồng (Nhóm 7. Dự án khác có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -4.750.000 => 12.500.000 Đồng (Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -4.050.000 => 12.500.0000 Đồng (Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- Dịch vụ bưu chính - 50 Ngày làm việc
- -5.000.000 => 15.600.000 Đồng (Nhóm 7. Dự án khác có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -5.000.000 => 17.000.000 Đồng (Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -6.900.000 => 25.000.000 Đồng (Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -7.500.000 => 25.000.000 Đồng (Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -7.800.000 => 24.000.000 Đồng (Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -8.400.000 => 26.000.000 Đồng (Nhóm 6. Dự án công nghiệp có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
- -8.100.000 => 25.000.0000 Đồng (Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng mức vốn đầu tư từ 50 đến dưới 500 tỷ đồng)
|
Lệ phí |
|
Căn cứ pháp lý |
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Số: 72/2020/QH14 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT Số: 02/2022/TT-BTNMT Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Số: 08/2022/NĐ-CP
|