Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đất đai |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
10 Ngày làm việc
Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ Nộp tại địa điểm theo thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất.
Trực tuyến
-
10 Ngày làm việc
Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ Nộp tại địa điểm theo thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất.
Dịch vụ bưu chính
-
10 Ngày làm việc
Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ Nộp tại địa điểm theo thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
Giấy chứng nhận.
|
Phí |
-
Trực tiếp - 10 Ngày làm việc
-
-520.000 => 3.850.000 đồng/hồ sơ Đồng (Phí thẩm định dưới 1.000 m2: 520.000 đồng/hồ sơ; 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2: 750.000 đồng/hồ sơ; 5.000 m2 đến dưới 01 ha: 1.620.000.đồng/hồ sơ; 01 ha đến dưới 03 ha: 2.890.000 đồng/hồ sơ; 03 ha đến dưới 05 ha: 3.370.000 đồng/hồ sơ; 05 ha trở lên: 3.850.000 đồng/hồ sơ)
-
-1.562.000 => 1.991.000 đồng/hồ sơ Đồng (Đất: 1.562.000 đồng/hồ sơ; Tài sản: 1.531.000 đồng/hồ sơ; Đất và tài sản: 1.991.000 đồng/hồ sơ)
-
Trực tuyến - 10 Ngày làm việc
-
-781.000 => 995.500 đồng/hồ sơ Đồng (Đất: 781.000 đồng/hồ sơ; Tài sản: 765.500 đồng/hồ sơ; Đất và tài sản: 995.500 đồng/hồ sơ)
-
-260.000 => 1.925.000 đồng/hồ sơ Đồng (Phí thẩm định dưới 1.000 m2: 260.000 đồng/hồ sơ; 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2: 375.000 đồng/hồ sơ; 5.000 m2 đến dưới 01 ha: 810.000.đồng/hồ sơ; 01 ha đến dưới 03 ha: 1.445.000 đồng/hồ sơ; 03 ha đến dưới 05 ha:1.685.000 đồng/hồ sơ; 05 ha trở lên: 1.925.000 đồng/hồ sơ)
-
Dịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
-
-520.000 => 3.850.000 đồng/hồ sơ Đồng (Phí thẩm định dưới 1.000 m2: 520.000 đồng/hồ sơ; 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2: 750.000 đồng/hồ sơ; 5.000 m2 đến dưới 01 ha: 1.620.000.đồng/hồ sơ; 01 ha đến dưới 03 ha: 2.890.000 đồng/hồ sơ; 03 ha đến dưới 05 ha: 3.370.000 đồng/hồ sơ; 05 ha trở lên: 3.850.000 đồng/hồ sơ)
-
-1.562.000 => 1.991.000 đồng/hồ sơ Đồng (Đất: 1.562.000 đồng/hồ sơ; Tài sản: 1.531.000 đồng/hồ sơ; Đất và tài sản: 1.991.000 đồng/hồ sơ)
|
Lệ phí |
-
Trực tiếp - 10 Ngày làm việc
-
-10.000 => 20.000 đồng/lần Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng/lần; Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 10.000 đồng/lần)
-
-20.000 => 50.000 đồng/lần Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên GCN QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/lần; chỉ có QSDĐ: 20.000 đồng/lần)
-
-100.000 => 500.000 đồng/giấy Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000 đồng/giấy; chỉ có QSDĐ: 100.000 đồng/giấy)
-
Trực tuyến - 10 Ngày làm việc
-
-5.000 => 10.000 đồng/lần Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 10.000 đồng/lần; Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 5.000 đồng/lần)
-
-10.000 => 25.000 đồng/lần Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên GCN QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/lần; chỉ có QSDĐ: 10.000 đồng/lần)
-
-50.000 => 250.000 đồng/giấy Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 250.000 đồng/giấy; chỉ có QSDĐ: 50.000 đồng/giấy)
-
Dịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
-
-10.000 => 20.000 đồng/lần Đồng (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng/lần; Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 10.000 đồng/lần)
-
-20.000 => 50.000 đồng/lần Đồng (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên GCN QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/lần; chỉ có QSDĐ: 20.000 đồng/lần)
-
-100.000 => 500.000 đồng/giấy Đồng (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000 đồng/giấy; chỉ có QSDĐ: 100.000 đồng/giấy)
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 101/2024/NĐ-CP Số: Nghị định 101/2024/NĐ-CP
-
Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 Số: 43/2024/QH15
-
Luật Đất đai 2024 Số: 31/2024/QH15
|
Trình tự thực hiện
-
(1) Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ theo quy định tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận Một cửa theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc địa điểm theo thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai. (2) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm: a) Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương, chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả; b) Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. c) Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền; trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp. c) Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định.
- Trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà thửa đất đó đã có Giấy chứng nhận và bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận đã cấp cho thửa đất kèm theo giấy tờ về việc nhận chuyển quyền sử dụng đất hoặc chỉ có hợp đồng, văn bản về chuyển quyền sử dụng đất đã lập theo quy định thì hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Hợp đồng, văn bản về chuyển quyền sử dụng đất đã lập theo quy định đối với trường hợp chỉ có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền sử dụng đất đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. |
Mẫu số 11.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
- Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất nhưng không có hợp đồng, văn bản theo quy định, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. |
Mẫu số 11.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
File mẫu:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. Tải về In ấn
Không có yêu cầu điều kiện