Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Tỉnh Hậu Giang |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Văn thư, lưu trữ |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 01 Ngày làm việc
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trực tuyến - 1 Ngày làm việc
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Dịch vụ bưu chính - 1 Ngày làm việc
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu
|
Phí |
Trực tiếp - 01 Ngày làm việc
- I. Cung cấp bản sao tài liệu 1. Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) a) Phô tô đen trắng: 3.000 trang A4 b) Phô tô màu: 20.000 trang A4 2. In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) a) In ảnh đen trắng từ phim gốc a1) Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 40.000 đồng/tấm a2) Cở từ 20 x 25 cm đến 30 x 40 cm: 150.000 đồng/tấm b) Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc b1) Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 60.000 đồng/tấm b2) Cỡ từ 20 x 25 cm đến 20 x 30 cm: 80.000 đồng/tấm b3) Cỡ từ 25 x 35 cm đến 30 x 40 cm: 170.000 đồng/tấm 3. In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư): 30.000 đồng/phút nghe 4. In sao phim điện ảnh (không kể vật tư): 60.000 đồng/phút chiếu 5. Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu – thông tin cấp 1) a) Tài liệu giấy - In đen trắng (đã bao gồm vật tư): 2.000 đồng/trang A4 - In màu (đã bao gồm vật tư): 15.000 đồng/trang A4 - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 1.000 đồng/trang ảnh b) Tài liệu phim, ảnh - In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) + Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 30.000 đồng/tấm + Cỡ từ 20 x 25 cm đến 20 x 30 cm: 40.000 đồng/tấm + Cở từ 25 x 35 cm đến 30 x 40 cm: 130.000 đồng/tấm - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 30.000 đồng/tấm c) Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không kể vật tư): 27.000 đồng/phút nghe d) Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư): 54.000 đồng/phút chiếu II. Chứng thực tài liệu lưu trữ: 20.000 đồng/văn bản
Trực tuyến - 1 Ngày làm việc
- I. Cung cấp bản sao tài liệu 1. Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) a) Phô tô đen trắng: 3.000 trang A4 b) Phô tô màu: 20.000 trang A4 2. In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) a) In ảnh đen trắng từ phim gốc a1) Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 40.000 đồng/tấm a2) Cở từ 20 x 25 cm đến 30 x 40 cm: 150.000 đồng/tấm b) Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc b1) Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 60.000 đồng/tấm b2) Cỡ từ 20 x 25 cm đến 20 x 30 cm: 80.000 đồng/tấm b3) Cỡ từ 25 x 35 cm đến 30 x 40 cm: 170.000 đồng/tấm 3. In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư): 30.000 đồng/phút nghe 4. In sao phim điện ảnh (không kể vật tư): 60.000 đồng/phút chiếu 5. Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu – thông tin cấp 1) a) Tài liệu giấy - In đen trắng (đã bao gồm vật tư): 2.000 đồng/trang A4 - In màu (đã bao gồm vật tư): 15.000 đồng/trang A4 - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 1.000 đồng/trang ảnh b) Tài liệu phim, ảnh - In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) + Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 30.000 đồng/tấm + Cỡ từ 20 x 25 cm đến 20 x 30 cm: 40.000 đồng/tấm + Cở từ 25 x 35 cm đến 30 x 40 cm: 130.000 đồng/tấm - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 30.000 đồng/tấm c) Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không kể vật tư): 27.000 đồng/phút nghe d) Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư): 54.000 đồng/phút chiếu II. Chứng thực tài liệu lưu trữ: 20.000 đồng/văn bản
Dịch vụ bưu chính - 1 Ngày làm việc
- I. Cung cấp bản sao tài liệu 1. Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) a) Phô tô đen trắng: 3.000 trang A4 b) Phô tô màu: 20.000 trang A4 2. In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) a) In ảnh đen trắng từ phim gốc a1) Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 40.000 đồng/tấm a2) Cở từ 20 x 25 cm đến 30 x 40 cm: 150.000 đồng/tấm b) Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc b1) Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 60.000 đồng/tấm b2) Cỡ từ 20 x 25 cm đến 20 x 30 cm: 80.000 đồng/tấm b3) Cỡ từ 25 x 35 cm đến 30 x 40 cm: 170.000 đồng/tấm 3. In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư): 30.000 đồng/phút nghe 4. In sao phim điện ảnh (không kể vật tư): 60.000 đồng/phút chiếu 5. Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu – thông tin cấp 1) a) Tài liệu giấy - In đen trắng (đã bao gồm vật tư): 2.000 đồng/trang A4 - In màu (đã bao gồm vật tư): 15.000 đồng/trang A4 - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 1.000 đồng/trang ảnh b) Tài liệu phim, ảnh - In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) + Cỡ từ 15 x 21 cm trở xuống: 30.000 đồng/tấm + Cỡ từ 20 x 25 cm đến 20 x 30 cm: 40.000 đồng/tấm + Cở từ 25 x 35 cm đến 30 x 40 cm: 130.000 đồng/tấm - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư): 30.000 đồng/tấm c) Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không kể vật tư): 27.000 đồng/phút nghe d) Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư): 54.000 đồng/phút chiếu II. Chứng thực tài liệu lưu trữ: 20.000 đồng/văn bản
|
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Luật Lưu trữ Số: 01/2011/QH13 Thông tư 275/2016/TT-BTC Số: 275/2016/TT-BTC Nghị định 01/2013/NĐ-CP Số: 01/2013/NĐ-CP Thông tư 10/2014/TT-BNV Số: 10/2014/TT-BNV
|
Thủ tục cấp bản sao
Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt;
Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
Thủ tục cấp chứng thực lưu trữBước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực;
Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Lưu trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
Bản lưu bản sao tài liệu | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08); | 08 Mau phieu yeu cau sao tai lieu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần, số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực lưu trữ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
Bản lưu bản chứng thực tài liệu. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09); | 09 Mau phieu yeu cau chung thuc tai lieu (cap tinh).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Giấy giớ thiệu, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân