Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội - Huyện |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 6 Ngày làm việc
Tối đa 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Trực tuyến - 6 Ngày làm việc
Tối đa 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Dịch vụ bưu chính - 6 Ngày làm việc
Tối đa 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
- Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe (Mẫu C70a-HD); - Tiền trợ cấp.
- Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.
|
Phí |
Không |
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Luật 58/2014/QH13 - Bảo hiểm xã hội Số: 58/2014/QH13 Nghị định 115/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Số: 115/2015/NĐ-CP Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Số: 59/2015/TT-BLĐTBXH Nghị định 143/2018/NĐ-CP - Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam Số: 143/2018/NĐ-CP Nghị định 33/2016/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân Số: 33/2016/NĐ-CP Nghị định 166/2016/NĐ-CP-Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp Số: 166/2016/NĐ-CP Thông tư 56/2017/TT-BYT - quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế Số: 56/2017/TT-BYT
|
Bước 1: Tại đơn vị SDLĐ:
NLĐ nộp hồ sơ theo quy định cho đơn vị SDLĐ.
Bước 2: Tại đơn vị SDLĐ
- Tập hợp hồ sơ và lập thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ từ NLĐ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, đơn vị SDLĐ lập Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK (Mẫu số 01B-HSB) và nộp cho cơ quan BHXH nơi đơn vị SDLĐ đóng BHXH.
Trường hợp giao dịch điện tử thì lập hồ sơ điện tử, ký số và gửi lên Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN, nếu chưa chuyển đổi hồ sơ giấy sang dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy đến cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả giải quyết (Mẫu số C70a-HD) và tiền trợ cấp qua tài khoản của đơn vị để chi trả cho NLĐ đăng ký nhận bằng tiền mặt tại đơn vị SDLĐ.
Bước 3: Cơ quan BHXH nơi tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ của đơn vị SDLĐ để xét duyệt và thực hiện chi trả trợ cấp cho NLĐ.
1. Đối với NLĐ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
1.1. Trường hợp điều trị nội trú: 1.1.1. Bản sao Giấy ra viện của NLĐ hoặc của con NLĐ dưới 7 tuổi. Trường hợp người bệnh tử vong tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì thay bằng bản sao Giấy báo tử; trường hợp Giấy báo tử không thể hiện thời gian vào viện thì bổ sung giấy tờ khác của cơ sở khám, chữa bệnh có thể hiện thời gian vào viện; 1.1.2. Trường hợp chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh trong quá trình điều trị nội trú thì có thêm Bản sao Giấy chuyển tuyến hoặc Giấy chuyển viện. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
1.2. Trường hợp điều trị ngoại trú: Bản chính Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH. Trường hợp cả cha và mẹ đều nghỉ việc chăm con thì giấy chứng nhận nghỉ việc của một trong hai người là bản sao; hoặc giấy ra viện có chỉ định của y, bác sỹ điều trị cho nghỉ thêm sau thời gian điều trị nội trú. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
1.3. Trường hợp NLĐ hoặc con của NLĐ khám, chữa bệnh ở nước ngoài: Bản sao của bản dịch tiếng Việt giấy KCB do cơ sở KCB ở nước ngoài cấp. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
2. Đối với đơn vị SDLĐ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
Bản chính Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK (mẫu 01B-HSB). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Điều 25 Luật BHXH, khoản 1,2 Điều 3 Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH.