Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội - Huyện |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 6 Ngày làm việc
Tối đa 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trực tuyến - 6 Ngày làm việc
Tối đa 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Dịch vụ bưu chính - 6 Ngày làm việc
Tối đa 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
- Tiền trợ cấp.
- Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.
- Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp DSPHSK (mẫu C70a-HD)
|
Phí |
Không |
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Luật 84/2015/QH13 Số: 84/2015/QH13 Luật 58/2014/QH13 - Bảo hiểm xã hội Số: 58/2014/QH13 Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH-Quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc Số: 26/2017/TT-BLĐTBXH Nghị định 115/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Số: 115/2015/NĐ-CP Nghị định 143/2018/NĐ-CP - Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam Số: 143/2018/NĐ-CP Nghị định 33/2016/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân Số: 33/2016/NĐ-CP Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Số: 59/2015/TT-BLĐTBXH Nghị định 37/2016/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc Số: 37/2016/NĐ-CP Nghị định 166/2016/NĐ-CP-Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp Số: 166/2016/NĐ-CP Thông tư 56/2017/TT-BYT - quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế Số: 56/2017/TT-BYT
|
Bước 1: Tại đơn vị SDLĐ: Thủ trưởng đơn vị SDLĐ phối hợp với Ban chấp hành Công đoàn cơ sở căn cứ hồ sơ hưởng chế độ ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN, tình trạng sức khỏe của NLĐ và quy định của chính sách để quyết định về số NLĐ, số ngày nghỉ DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN theo quy định.
- Lập Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK (Mẫu số 01B-HSB) nộp cho cơ quan BHXH nơi đơn vị SDLĐ đóng BHXH.
Trường hợp giao dịch điện tử thì lập hồ sơ điện tử, ký số và gửi lên Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN, nếu chưa chuyển đổi hồ sơ giấy sang dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy đến cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nhận kết quả giải quyết (Danh sách C70a-HD) và tiền trợ cấp qua tài khoản của đơn vị SDLĐ để chi trả cho NLĐ đăng ký nhận bằng tiền mặt tại đơn vị SDLĐ.
Bước 2: Cơ quan BHXH nơi tiếp nhận hồ sơ: tiếp nhận hồ sơ do đơn vị SDLĐ chuyển đến để xét duyệt và thực hiện chi trả cho NLĐ.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK | 01B-HSB.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK Tải về In ấn
Khoản 1 Điều 29, Khoản 1 Điều 41 Luật BHXH; Khoản 1 Điều 54 Luật An toàn vệ sinh lao động; điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; Điều 7, Điều 13 Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH.