Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

Toàn trình  Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Ký hiệu thủ tục: 1.000798.000.00.00.H01_H
Lượt xem: 220
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Không

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện

- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: + Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). + Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

  • Trực tiếp
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 15 Ngày

    - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: + Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). + Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

Phí

Phí: 190000 Đồng (đất ở, dưới 100m2)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 190000 Đồng (Đối với đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác, dưới 1000m2)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 260000 Đồng (đất SXKD, diện tích dưới 100m2)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 260000 Đồng (đất ở, từ 100m2 trở lên)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 260000 Đồng (Đối với đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác, từ 1000m2 trở lên)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 320000 Đồng (đất SXKD, diện tích từ100m2 trở lên)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: dịch vụ  (Theo QĐ 31)

 31_2020_QD-UBND_452890.pdf 

 

Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại)  (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại)  (Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 10.000đ/lần (khu vực còn lại)  (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 50.000đ/giấy (khu vực còn lại  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 10.000đ/giấy (khu vực còn lại)  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 10.000đ/lần (phường, thị trấn)  (Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 15.000đ/lần (phường, thị trấn)  (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 20.000đ/lần (phường, thị trấn)  (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 25.000đ/giấy (phường, thị trấn)  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 100.000đ/giấy (phường, thị trấn)  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

Lệ phí

Phí: 190000 Đồng (đất ở, dưới 100m2)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 190000 Đồng (Đối với đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác, dưới 1000m2)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 260000 Đồng (đất SXKD, diện tích dưới 100m2)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 260000 Đồng (đất ở, từ 100m2 trở lên)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 260000 Đồng (Đối với đất nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác, từ 1000m2 trở lên)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: 320000 Đồng (đất SXKD, diện tích từ100m2 trở lên)

 21_2022_phi tham dinh ho so cap gcnqsdd.pdf 

 

Phí: dịch vụ  (Theo QĐ 31)

 31_2020_QD-UBND_452890.pdf 

 

Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại)  (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 5.000đ/lần (khu vực còn lại)  (Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 10.000đ/lần (khu vực còn lại)  (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 50.000đ/giấy (khu vực còn lại  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 10.000đ/giấy (khu vực còn lại)  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 10.000đ/lần (phường, thị trấn)  (Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 15.000đ/lần (phường, thị trấn)  (Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 20.000đ/lần (phường, thị trấn)  (Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 25.000đ/giấy (phường, thị trấn)  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ))

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

 

Lệ phí: 100.000đ/giấy (phường, thị trấn)  (Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 VanBanGoc_07.2021.NQ.HĐND phu luc kem theo.pdf 

Căn cứ pháp lý
  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH1345/2013/QH13

  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP

  • Thông tư 30/2014/TT-BTNMT Số: 30/2014/TT-BTNMT

  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP

  • (1) Người sử dụng đất nộp đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.

  • (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất.

  • (3) Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

  • (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

  • (5) Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.

  • (6) Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.   Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

Không quy định

EMC Đã kết nối EMC