Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

Toàn trình  Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Ký hiệu thủ tục: 1.009991.000.00.00.H01
Lượt xem: 1241
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Xây dựng - tỉnh An Giang

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được điều chỉnh, bổ sung.


Phí
    Trực tiếp - 20 Ngày làm việc
  • 500000 Đồng (Theo quy định của Bộ Tài chính)
  • Trực tuyến - 20 Ngày làm việc
  • 500000 Đồng (Theo quy định của Bộ Tài chính)
  • Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày làm việc
  • 500000 Đồng (Theo quy định của Bộ Tài chính)
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật Số: 50/2014/QH13

  • Quản lý dự án đầu tư xây dựng Số: 15/2021/NĐ-CP

  • Luật 62/2020/QH14 Số: 62/2020/QH14

  • Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 35/2023/NĐ-CP

  • - Tổ chức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

  • - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực phải thông báo một lần bằng văn bản tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực.

  • - Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng để đánh giá cấp chứng chỉ năng lực.

  • - Sau khi được cấp chứng chỉ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ. Thời gian thực hiện tích hợp thông tin trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông tin cửa cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Các tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị điều chỉnh, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 87 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 29 Điều 12 Nghị định số 35/NĐ-CP.   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Nghị định 35/2023/NĐ-CP. Don de nghi cap dieu chinh bo sung chung chi nang luc hdxd.docx Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

  • ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG Tải về In ấn

- Điều kiện chung: Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng phải là doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2020 hoặc tổ chức có chức năng tham gia hoạt động xây dựng được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề phù hợp và đáp ứng các yêu cầu cụ thể đối với từng lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định. - Điều kiện riêng: Đồng thời đáp ứng thêm các yêu cầu, điều kiện theo từng loại lĩnh vực cụ thể tại các Điều 91, Điều 92, Điều 93, Điều 94, Điều 95, Điều 96 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ được sửa đổi bổ sung tại khoản 32 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

EMC Đã kết nối EMC