Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Tư Pháp |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Lĩnh vực |
Chứng thực |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Phí |
Trực tiếp - Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- 2.000
- Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP Số: 23/2015/NĐ-CP Thông tư 226/2016/TT-BTC Số: 226/2016/TT-BTC Thông tư 257/2016/TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Số: 257/2016/TT-BTC Thông tư 01/2020/TT-BTP Số: 01/2020/TT-BTP
|