Cơ quan thực hiện |
UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng, giao dịch
Phòng Tư pháp
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Chứng thực |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực
|
Phí |
1
|
Lệ phí |
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 23/2015/NĐ-CP Số: 23/2015/NĐ-CP
-
Thông tư 20/2015/TT-BTP Số: 20/2015/TT-BTP
-
Thông tư 257/2016/TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Số: 257/2016/TT-BTC
-
Thông tư 226/2016/TT-BTC Số: 226/2016/TT-BTC
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|