Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Phòng Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ; |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Phí |
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
- Phí thẩm định: - Thành phố/ Thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: + Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
- Phí thẩm định: - Thành phố/ Thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: + Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
- Phí thẩm định: - Thành phố/ Thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: + Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định 106/2017/NĐ-CP Số: 106/2017/NĐ-CP Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13 Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP Thông tư 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC
|
+ Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | Phụ lục 23.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh. | | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018) Tải về In ấn
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ;
c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;