1.009669.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012505.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2.001770.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012500.H01 |
Toàn trình |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004283.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004122.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004223.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004232.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.001740.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2.001850.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.011516.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012502.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.001662.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
Cấp Quận/huyện |
1.003650.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |