Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1612 thủ tục
Hiển thị dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
61 1.004563.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
62 1.004555.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
63 2.002478.000.00.00.H01 Toàn trình Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
64 2.002479.000.00.00.H01 Toàn trình Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
65 2.002480.000.00.00.H01 Toàn trình Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
66 3.000181.000.00.00.H01 Toàn trình Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
67 1.001088.000.00.00.H01 Toàn trình Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
68 1.005074.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
69 1.005067.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
70 1.005070.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
71 1.006388.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
72 1.006389.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
73 2.002481.000.00.00.H01_H Toàn trình Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
74 2.002482.000.00.00.H01_H Toàn trình Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
75 2.002483.000.00.00.H01_H Toàn trình Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học