Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 126 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
91 1.010813.000.00.00.H01 Toàn trình Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
92 1.010828.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
93 1.010821.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
94 1.004964.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
95 1.010801.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
96 1.010802.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
97 1.010823.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
98 1.005387.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
99 1.001257.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
100 2.001396.000.00.00.H01 Một phần
(Trực
tuyến)
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
101 1.010935.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng, chống tệ nạn xã hội
102 1.010936.000.00.00.H01 Toàn trình Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng, chống tệ nạn xã hội
103 2.000036.000.00.00.H01 Toàn trình Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng, chống tệ nạn xã hội
104 1.010937.000.00.00.H01 Toàn trình Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng, chống tệ nạn xã hội
105 2.000025.000.00.00.H01 Toàn trình Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng, chống tệ nạn xã hội