1.010813.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010828.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010821.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.004964.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010801.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010802.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010823.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.005387.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.001257.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
2.001396.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010935.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010936.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
2.000036.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
1.010937.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
2.000025.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Lao động, Thương binh và XH |