Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của UBND Thị xã Tịnh Biên


Tìm thấy 197 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 1.003057.000.00.00.H01 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
17 2.001382.000.00.00.H01 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
18 1.000078.000.00.00.H01 Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
19 1.000253.000.00.00.H01 Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý xuất, nhập cảnh
20 1.004492.000.00.00.H01 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
21 1.000489.000.00.00.H01 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
22 1.000894.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký kết hôn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
23 2.000986.000.00.00.H01 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
24 1.003337.000.00.00.H01 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
25 2.001263.000.00.00.H01 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi
26 1.000506.000.00.00.H01 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
27 1.001022.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
28 2.001255.000.00.00.H01 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi
29 1.004485.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
30 2.000602.000.00.00.H01 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
EMC Đã kết nối EMC