Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của UBND huyện An Phú


Tìm thấy 196 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 2.001396.000.00.00.H01_X Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
77 1.000132.000.00.00.H01_X Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tệ nạn xã hội
78 2.001661.000.00.00.H01_X Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tệ nạn xã hội
79 1.003440.000.00.00.H01_X Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi
80 1.003446.000.00.00.H01_X Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi
81 1.001714.000.00.00.H01_X Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
82 1.004441.000.00.00.H01 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
83 2.001810.000.00.00.H01 giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
84 1.012693.H01 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lĩnh vực kiểm lâm
85 2.002165.000.00.00.H01_X Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước
86 2.000282.000.00.00.H01_X Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
87 2.000355.000.00.00.H01_X Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
88 2.000477.000.00.00.H01_X Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
89 1.004941.000.00.00.H01_X Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
90 2.001942.000.00.00.H01_X Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
EMC Đã kết nối EMC