Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn


Tìm thấy 105 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.004815.000.00.00.H01 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
77 1.011470.H01 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
78 3.000152.000.00.00.H01 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
79 3.000159.000.00.00.H01 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
80 3.000160.000.00.00.H01 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
81 3.000198.000.00.00.H01 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Lâm nghiệp
82 1.003618.000.00.00.H01 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Nông nghiệp
83 1.008408.000.00.00.H01 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Phòng, chống thiên tai
84 1.008409.000.00.00.H01 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Phòng, chống thiên tai
85 1.008410.000.00.00.H01 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Phòng, chống thiên tai
86 1.003681.000.00.00.H01 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
87 1.004656.000.00.00.H01 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
88 1.004680.000.00.00.H01 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
89 1.004694.000.00.00.H01 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản
90 1.004697.000.00.00.H01 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và PT Nông Thôn Thủy sản