Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Lao động, Thương binh và XH


Tìm thấy 137 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.005449.000.00.00.H01 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn lao động
32 2.000135.000.00.00.H01 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
33 2.001953.000.00.00.H01 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
34 1.005450.000.00.00.H01 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn lao động
35 2.000477.000.00.00.H01 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
36 2.000099.000.00.00.H01 Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
37 2.000178.000.00.00.H01 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
38 1.000401.000.00.00.H01 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
39 1.000138.000.00.00.H01 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
40 2.000839.000.00.00.H01 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
41 2.000148.000.00.00.H01 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
42 2.000111.000.00.00.H01 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn lao động
43 1.000362.000.00.00.H01 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
44 1.001881.000.00.00.H01 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
45 1.000389.000.00.00.H01 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp