Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Khoa học và Công nghệ


Tìm thấy 58 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.002253.000.00.00.H01 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
32 1.001716.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
33 2.001259.000.00.00.H01 Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
34 2.002249.000.00.00.H01 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
35 1.001392.000.00.00.H01 Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
36 1.011812.H01 (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
37 1.011814.H01 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
38 1.011815.H01 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
39 2.001143.000.00.00.H01 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
40 2.001137.000.00.00.H01 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
41 1.002690.000.00.00.H01 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
42 2.001643.000.00.00.H01 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
43 1.006427.000.00.00.H01 Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
44 2.000079.000.00.00.H01 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
45 2.002144.000.00.00.H01 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ