Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Giao thông Vận tải


Tìm thấy 121 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 2.000872.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
62 2.001963.000.00.00.H01 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
63 2.002285.000.00.00.H01 Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
64 2.002289.000.00.00.H01 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
65 1.002835.000.00.00.H01 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
66 1.003135.000.00.00.H01 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
67 1.004242.000.00.00.H01 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
68 1.004259.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
69 1.006391.000.00.00.H01 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
70 1.009456.000.00.00.H01 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
71 2.001998.000.00.00.H01 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
72 2.002286.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
73 2.002287.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
74 1.002771.000.00.00.H01 Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm Sở Giao thông Vận tải Hàng hải
75 2.001802.000.00.00.H01 Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Hàng hải
EMC Đã kết nối EMC