1 |
1.005132.000.00.00.H01 |
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Quản lý lao động ngoài nước |
2 |
2.000205.000.00.00.H01 |
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Quản lý lao động ngoài nước |
3 |
1.004964.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
4 |
2.000192.000.00.00.H01 |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Quản lý lao động ngoài nước |
5 |
2.002028.000.00.00.H01 |
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Quản lý lao động ngoài nước |
6 |
2.001955.000.00.00.H01 |
|
Tên thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Lao động - Tiền lương |
7 |
2.000025.000.00.00.H01 |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
8 |
1.000091.000.00.00.H01 |
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
9 |
1.001881.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm |
10 |
1.001257.000.00.00.H01 |
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
11 |
1.009811.000.00.00.H01 |
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Quản lý lao động ngoài nước |
12 |
1.005387.000.00.00.H01 |
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
13 |
1.010801.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
14 |
1.010802.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
15 |
1.010803.000.00.00.H01 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |