Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Lao động, Thương binh và XH


Tìm thấy 137 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.000243.000.00.00.H01 Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
2 1.005132.000.00.00.H01 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
3 2.000205.000.00.00.H01 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
4 1.004964.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
5 1.004946.000.00.00.H01 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và XH Trẻ Em
6 2.000062.000.00.00.H01 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
7 2.000192.000.00.00.H01 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
8 2.002028.000.00.00.H01 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
9 1.004944.000.00.00.H01 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và XH Trẻ Em
10 2.000056.000.00.00.H01 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
11 2.002105.000.00.00.H01 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
12 2.001955.000.00.00.H01 Tên thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động - Tiền lương
13 2.000051.000.00.00.H01 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
14 1.000459.000.00.00.H01 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Lao động, Thương binh và XH Quản lý lao động ngoài nước
15 2.000025.000.00.00.H01 Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng, chống tệ nạn xã hội
EMC Đã kết nối EMC