Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 29 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003554.000.00.00.H01_X Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Cấp Quận/huyện Đất đai
2 1.002277.000.00.00.H01_H Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Quận/huyện Đất đai
3 1.000798.000.00.00.H01_H Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
4 1.003886.000.00.00.H01_H Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu Cấp Quận/huyện Đất đai
5 1.002214.000.00.00.H01_H Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Cấp Quận/huyện Đất đai
6 1.002969.000.00.00.H01 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Cấp Quận/huyện Đất đai
7 1.002978.000.00.00.H01 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Quận/huyện Đất đai
8 1.002989.000.00.00.H01 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đất đai
9 1.003013.000.00.00.H01_H Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Cấp Quận/huyện Đất đai
10 1.003572.000.00.00.H01 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Quận/huyện Đất đai
11 1.003595.000.00.00.H01 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Cấp Quận/huyện Đất đai
12 1.003620.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai
13 1.003855.000.00.00.H01_H Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Cấp Quận/huyện Đất đai
14 1.003877.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Cấp Quận/huyện Đất đai
15 1.003907.000.00.00.H01_H Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Cấp Quận/huyện Đất đai