Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của Sở Xây dựng


Tìm thấy 16 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.002701.000.00.00.H01 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
2 1.003011.000.00.00.H01 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
3 1.010009.000.00.00.H01 Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Nhà ở và công sở
4 1.007762.000.00.00.H01 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. Nhà ở và công sở
5 1.010747.000.00.00.H01 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Kinh doanh bất động sản
6 1.009975.000.00.00.H01 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
7 1.007748.000.00.00.H01 Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Nhà ở và công sở
8 1.010005.000.00.00.H01 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
9 1.002696.000.00.00.H01 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình Quản lý chất lượng công trình xây dựng
10 1.009788.000.00.00.H01 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
11 1.009791.000.00.00.H01 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
12 1.009972.000.00.00.H01 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng / điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Hoạt động xây dựng
13 1.009973.000.00.00.H01 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Hoạt động xây dựng
14 1.009974.000.00.00.H01 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
15 1.009976.000.00.00.H01 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng