Phí |
- Trực tiếp - 95 Ngày làm việc
- -1.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
- -10.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: + Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
- -20.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- -60.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
- -80.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
- -100.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -50.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -30.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- Trực tiếp - 72 Ngày làm việc
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
- -20.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: + Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
- -30.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
- -1.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
- -10.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm)
- -50.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -60.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
- -80.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -100.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
- Trực tiếp - 40 Ngày làm việc
- Dịch vụ bưu chính - 95 Ngày làm việc
- -1.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
- -10.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: + Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
- -20.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- -30.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -50.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -60.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
- -80.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
- -100.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
- Dịch vụ bưu chính - 72 Ngày làm việc
- -30.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
- -1.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm)
- -10.000.000 Đồng (- Đối với nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: + Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản -> Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm)
- -15.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
- -40.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -50.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này -> Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
- -60.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
- -80.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
- -100.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
- -20.000.000 Đồng (- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp -> Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối)
- Dịch vụ bưu chính - 40 Ngày làm việc
|